* Đội ngũ cán bộ chuyên môn
TT |
Chuyên ngành |
Số lượng |
1 |
Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp |
09 |
2 |
Kỹ sư cầu đường |
05 |
3 |
Kỹ sư địa chất |
02 |
4 |
Kỹ sư kinh tế xây dựng |
02 |
5 |
Kỹ sư máy xây dựng |
01 |
6 |
Kỹ sư điện |
03 |
7 |
Kỹ sư cấp thoát nước |
02 |
8 |
Cử nhân kinh tế |
02 |
9 |
Cử nhân cao đẳng vật liệu |
01 |
10 |
Cử nhân cao đẳng điện nước |
02 |
11 |
Trung cấp xây dựng, giao thông |
08 |
12 |
Trung cấp kế toán |
03 |
13 |
Cử nhân cao đẳng văn thư lưu trữ |
01 |
|
Tổng cộng : |
41 |
* Số lượng công nhân kỹ thuật
TT |
Trình độ ngành nghề |
Số lượng |
1 |
Thợ nề- bê tông |
80 |
2 |
Thợ sắt |
22 |
3 |
Thợ hàn- cắt |
08 |
4 |
Thợ điện nước |
10 |
5 |
Công nhân vận hành thiết bị : xe lu, ủi, tàu cuốc, máy đào, máy xúc, xe cẩu ...... |
12 |
6 |
Lái xe |
3 |
7 |
Các ngành nghề khác |
30 |
|
Tổng cộng : |
165 |